Đại tần giao thang

Đại tần giao thang
– Xuất xứ: Trương Khiết cổ phương
– Công thức: Đại tần giao thang
Tần giao | Radix Gentianae macrophyllae | 8 g |
Thạch cao | Gypsum Fibrosum | 8 g |
Đuơng quy | Radix Angelicae sinensis | 4 g |
Bạch thược | Radix Paeoniae lactiflorae | 4 g |
Xuyên khung | Rhizoma Ligustici wallichii | 4 g |
Sinh địa | Radix Rehmanniae | 4 g |
Thục địa | Radix Remanniae Preparata | 4 g |
Bạch truật | Rhizoma Atractylodis macrocephalae | 4 g |
Phục linh | Poria | 4 g |
Cam thảo | Radix Glycyrrhizae | 4 g |
Hoàng cầm | Radix Scutellariae | 4 g |
Phòng phong | Radix Ledebouriellae seseloidis | 4 g |
Khương hoạt | Rhizoma seu Radix Notopterygii | 4 g |
Độc hoạt | Radix Angelicae pubescentis | 4 g |
Bạch chỉ | Radix Angelicae dahuricae | 4 g |
Tế tân | Herba Asari sieboldi | 2 g |
– Dạng bào chế: Thuốc hoàn.
– Cách chế biến: Đương quy tẩy rượu, Bạch thược sao rượu, Sinh địa tẩy rượu, Bạch truật hoàng thổ sao, Cam thảo chích, Hoàng cầm sao rượu. Các vị tán mịn, Sinh địa, Thục địa chưng luyện bột hồ hoàn.
– Tác dụng: Khu phong thanh nhiệt, hoạt huyết thông kinh hoạt lạc.
– Liều lượng và cách dùng: Ngày uống 3 lần mỗi lần dùng 15 g với nước Sinh khương.
– Ứng dụng lâm sàng:
Chữa các chứng trúng phong (đột qụy), chân tay không cử động dược, lưỡi cứng không nói được, chân tay co quắp.